Bản dịch của từ Act of trusting trong tiếng Việt

Act of trusting

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Act of trusting (Idiom)

01

Tin tưởng vào ai đó hoặc điều gì đó.

To believe in someone or something.

Ví dụ

Many people act of trusting their friends during difficult times.

Nhiều người tin tưởng bạn bè trong những lúc khó khăn.

She does not act of trusting strangers easily in social situations.

Cô ấy không dễ dàng tin tưởng người lạ trong các tình huống xã hội.

Do you think people act of trusting each other in our community?

Bạn có nghĩ rằng mọi người tin tưởng lẫn nhau trong cộng đồng của chúng ta không?

02

Dựa vào ai đó hoặc điều gì đó.

To rely on someone or something.

Ví dụ

Many people act of trusting their friends during difficult times.

Nhiều người dựa vào bạn bè trong những lúc khó khăn.

She does not act of trusting strangers easily in social situations.

Cô ấy không dễ dàng tin tưởng người lạ trong các tình huống xã hội.

Do you think people act of trusting each other in our community?

Bạn có nghĩ rằng mọi người tin tưởng lẫn nhau trong cộng đồng không?

03

Đặt niềm tin vào ai đó hoặc điều gì đó.

To place confidence in someone or something.

Ví dụ

Many people act of trusting their friends during difficult times.

Nhiều người đặt niềm tin vào bạn bè trong những lúc khó khăn.

She does not act of trusting strangers easily in social situations.

Cô ấy không dễ dàng đặt niềm tin vào người lạ trong các tình huống xã hội.

Do you think people act of trusting others too quickly?

Bạn có nghĩ rằng mọi người đặt niềm tin vào người khác quá nhanh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/act of trusting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Act of trusting

Không có idiom phù hợp