Bản dịch của từ Action-packed trong tiếng Việt

Action-packed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Action-packed (Adjective)

ˈæktəpənʃˌækt
ˈæktəpənʃˌækt
01

Đầy hoạt động hoặc hứng thú.

Full of activity or excitement.

Ví dụ

The action-packed event drew a large crowd of spectators.

Sự kiện đầy hấp dẫn đã thu hút đông đảo khán giả.

The movie was not action-packed, so many people left early.

Bộ phim không hấp dẫn, nên nhiều người đã rời sớm.

Was the action-packed concert worth the expensive ticket price?

Buổi hòa nhạc hấp dẫn đó có đáng giá với giá vé đắt đỏ không?

Her action-packed social life includes parties, concerts, and travel.

Cuộc sống xã hội đầy hấp dẫn của cô ấy bao gồm tiệc tùng, buổi hòa nhạc và du lịch.

He prefers a quiet lifestyle, so he avoids action-packed events.

Anh ấy thích một lối sống yên bình, vì vậy anh ấy tránh các sự kiện hấp dẫn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/action-packed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Action-packed

Không có idiom phù hợp