Bản dịch của từ Admiring trong tiếng Việt
Admiring

Admiring (Adjective)
Cảm thấy hoặc thể hiện sự ngưỡng mộ.
Feeling or showing admiration.
She is always admiring of her friend's achievements.
Cô ấy luôn ngưỡng mộ về thành công của bạn.
The admiring crowd cheered for the talented singer.
Đám đông ngưỡng mộ đã cổ vũ cho ca sĩ tài năng.
His admiring gaze towards the speaker showed respect.
Anh ấy nhìn ngưỡng mộ vào diễn giả thể hiện sự tôn trọng.
Dạng tính từ của Admiring (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Admiring ( 1) " melting ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot ", " the melting pot | More admiring Ngưỡng mộ hơn | Most admiring Đáng ngưỡng mộ nhất |
Họ từ
Từ "admiring" là hình thức gerund của động từ "admire", có nghĩa là thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ hoặc thán phục đối với một người, một vật hoặc một hành động nào đó. Trong tiếng Anh, "admiring" không có sự khác biệt rõ ràng giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ về mặt phát âm hay viết. Cách sử dụng "admiring" chủ yếu đứng ở dạng tính từ hoặc danh động từ, thể hiện hành động đang diễn ra hoặc thái độ của người nói đối với đối tượng khác.
Từ "admiring" có nguồn gốc từ động từ Latin "admīrārī", có nghĩa là "ngắm nhìn một cách kính trọng, thán phục". Tiền tố "ad-" biểu thị sự hướng tới, trong khi gốc "mirari" nghĩa là "ngạc nhiên" hoặc "ngắm nhìn". Lịch sử từ này phản ánh cảm xúc tôn kính và ngưỡng mộ đối với một đối tượng hay một phẩm chất nào đó. Hiện tại, "admiring" được dùng để chỉ việc thể hiện sự trân trọng và đánh giá cao đối với người khác hoặc khía cạnh nào đó của cuộc sống.
Từ "admiring" thường xuất hiện trong phần Speaking và Writing của bài thi IELTS, đặc biệt khi thí sinh thảo luận về cảm xúc hoặc đánh giá một nghệ sĩ, tác phẩm nghệ thuật, hoặc sách. Trong phần Listening và Reading, từ này có thể xuất hiện trong các tình huống liên quan đến phê bình hoặc phân tích văn học và nghệ thuật. "Admiring" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh thể hiện sự khâm phục, tôn trọng đối với một cá nhân hoặc sự vật, định hình một cách nhìn nhận tích cực trong giao tiếp và văn hóa.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



