Bản dịch của từ Aerosolise trong tiếng Việt

Aerosolise

Verb Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aerosolise (Verb)

ˈɛɹoʊslˌaɪz
ˈɛɹoʊslˌaɪz
01

Phân tán dưới dạng bình xịt.

To disperse as an aerosol.

Ví dụ

The government will aerosolise disinfectants in public areas next month.

Chính phủ sẽ phun khử trùng ở các khu vực công cộng vào tháng tới.

They did not aerosolise the spray during the community event last year.

Họ đã không phun xịt trong sự kiện cộng đồng năm ngoái.

Will they aerosolise the vaccine in urban neighborhoods this winter?

Họ có phun vaccine ở các khu phố đô thị mùa đông này không?

Dạng động từ của Aerosolise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Aerosolise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aerosolised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aerosolised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Aerosolises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aerosolising

Aerosolise (Noun Uncountable)

ˈɛɹoʊslˌaɪz
ˈɛɹoʊslˌaɪz
01

Quá trình chuyển đổi một chất thành khí dung.

The process of converting a substance into an aerosol.

Ví dụ

Aerosolise the disinfectant to reduce germs in public spaces effectively.

Phun thuốc khử trùng để giảm vi khuẩn ở nơi công cộng hiệu quả.

We do not aerosolise harmful chemicals in our community programs.

Chúng tôi không phun hóa chất độc hại trong các chương trình cộng đồng.

Can we aerosolise the vaccine for faster distribution to the population?

Chúng ta có thể phun vaccine để phân phối nhanh hơn cho dân số không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aerosolise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aerosolise

Không có idiom phù hợp