Bản dịch của từ Afterimage trong tiếng Việt

Afterimage

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Afterimage (Noun)

ˈæftɚɪmɪdʒ
ˈæftəɹɪmɪdʒ
01

Ấn tượng về một nhận thức sống động được giữ lại sau khi ngừng kích thích.

An impression of a vivid perception retained after the stimulus has ceased.

Ví dụ

The afterimage of the protest stayed with me for weeks.

Hình ảnh sau của cuộc biểu tình vẫn ở lại với tôi nhiều tuần.

I didn't notice the afterimage of the event at first.

Tôi không nhận thấy hình ảnh sau của sự kiện lúc đầu.

Did you see the afterimage from the social media campaign?

Bạn có thấy hình ảnh sau từ chiến dịch truyền thông xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/afterimage/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Afterimage

Không có idiom phù hợp