Bản dịch của từ Against trong tiếng Việt

Against

Preposition
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Against (Preposition)

əˈɡenst
əˈɡeɪnst
əˈɡenst
01

Mang tính chống đối, ở phía ngược lại.

Opposing, on the opposite side.

Ví dụ

She argued against the new policy in the social debate.

Cô phản đối chính sách mới trong cuộc tranh luận xã hội.

The activist protested against discrimination in society.

Nhà hoạt động phản đối sự phân biệt đối xử trong xã hội.

He fought against injustice by organizing a peaceful rally.

Anh ấy đấu tranh chống lại sự bất công bằng cách tổ chức một cuộc biểu tình ôn hòa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/against/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] Such mockery caused tremendous public outrage and prejudice this young American [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Our society is too complex and interconnected to defend all possible threats [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] This is a plain proof the belief of gender-specific career pursuit [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] My classmates and I would often form teams and play games each other [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng

Idiom with Against

Không có idiom phù hợp