Bản dịch của từ Against the clock trong tiếng Việt

Against the clock

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Against the clock (Idiom)

01

Trong một tình huống mà một người đang làm việc dưới áp lực về thời gian.

In a situation where one is working under pressure of time.

Ví dụ

The team worked against the clock to finish the community project.

Nhóm đã làm việc gấp rút để hoàn thành dự án cộng đồng.

They are not working against the clock for the charity event.

Họ không làm việc gấp rút cho sự kiện từ thiện.

Are you working against the clock for the social campaign?

Bạn có đang làm việc gấp rút cho chiến dịch xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/against the clock/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] The atmosphere is very silent and, therefore, conducive to studying and working which I really enjoy whenever I come here to run the to hit the deadline [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Against the clock

Không có idiom phù hợp