Bản dịch của từ Aglint trong tiếng Việt

Aglint

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aglint (Adjective)

əglˈɪnt
əglˈɪnt
01

Trong sử dụng vị ngữ: lấp lánh.

In predicative use glinting.

Ví dụ

The community center was aglint with festive decorations during the holiday.

Trung tâm cộng đồng lấp lánh với trang trí lễ hội trong kỳ nghỉ.

The charity event was not aglint like last year's gala.

Sự kiện từ thiện không lấp lánh như buổi tiệc năm ngoái.

Is the new park aglint with colorful flowers this spring?

Công viên mới có lấp lánh với những bông hoa màu sắc mùa xuân này không?

Aglint (Adverb)

əglˈɪnt
əglˈɪnt
01

Vì vậy, để lấp lánh.

So as to glint.

Ví dụ

The sun shone aglint on the city's glass buildings.

Mặt trời chiếu sáng lấp lánh trên các tòa nhà kính của thành phố.

The streets did not look aglint during the rainy day.

Các con đường không lấp lánh trong ngày mưa.

Did the stars shine aglint during the social event?

Các vì sao có lấp lánh trong sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aglint/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aglint

Không có idiom phù hợp