Bản dịch của từ Ahistorical trong tiếng Việt

Ahistorical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ahistorical (Adjective)

əhˌɪstəɹˈeɪʃəl
əhˌɪstəɹˈeɪʃəl
01

Thiếu quan điểm lịch sử hoặc bối cảnh.

Lacking historical perspective or context.

Ví dụ

Many students are ahistorical about social movements in the 20th century.

Nhiều sinh viên thiếu hiểu biết về các phong trào xã hội thế kỷ 20.

The report is not ahistorical; it includes important social context.

Báo cáo không thiếu lịch sử; nó bao gồm bối cảnh xã hội quan trọng.

Are young people today ahistorical about past social issues?

Giới trẻ ngày nay có thiếu hiểu biết về các vấn đề xã hội quá khứ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ahistorical/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ahistorical

Không có idiom phù hợp