Bản dịch của từ Aiding trong tiếng Việt

Aiding

Verb

Aiding (Verb)

ˈeɪdɪŋ
ˈeɪdɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ viện trợ.

Present participle and gerund of aid.

Ví dụ

Volunteers are aiding homeless people in New York every Saturday.

Các tình nguyện viên đang giúp đỡ người vô gia cư ở New York mỗi thứ Bảy.

They are not aiding the local community as expected this year.

Họ không đang giúp đỡ cộng đồng địa phương như mong đợi năm nay.

Is the government aiding the education sector effectively in 2023?

Chính phủ có đang hỗ trợ lĩnh vực giáo dục hiệu quả trong năm 2023 không?

Dạng động từ của Aiding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Aid

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aided

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aided

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Aids

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aiding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aiding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Such complicated lexical analysis being operated regularly can neurological development, especially in children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] For that reason, international works will add appeal and museums and galleries in attracting more visitors [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] Whether governments should provide internationally or domestically has drawn much attention from the public [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Firstly, many autocorrect and other digital assistance plugins are introduced to people while writing [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Aiding

Không có idiom phù hợp