Bản dịch của từ Alarmed trong tiếng Việt

Alarmed

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Alarmed (Verb)

əlˈɑɹmd
əlˈɑɹmd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của báo động.

Simple past and past participle of alarm.

Ví dụ

The community was alarmed by the increase in crime rates last year.

Cộng đồng đã lo lắng về sự gia tăng tội phạm năm ngoái.

The residents were not alarmed after the peaceful protest in downtown.

Cư dân không lo lắng sau cuộc biểu tình hòa bình ở trung tâm.

Were the citizens alarmed by the recent political changes in the city?

Công dân có lo lắng về những thay đổi chính trị gần đây ở thành phố không?

Dạng động từ của Alarmed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Alarm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Alarmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Alarmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Alarms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Alarming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alarmed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] In fact, the device's artificial bright blue-light and nerve-racking notification become so conspicuous that they border on obtrusiveness in certain cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
[...] In fact, the device's artificial bright blue-light and nerve-racking notification become so commonplace that they border on obtrusiveness in certain cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
[...] The Vietnamese government, for instance, has constructed many museums that solely exhibit examples of ethnic minority culture, whose populations are decreasing at an rate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] This can be as it means that our online behaviour is being closely monitored, analysed, and exploited by companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Alarmed

Không có idiom phù hợp