Bản dịch của từ Alarmed trong tiếng Việt

Alarmed

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Alarmed (Verb)

əlˈɑɹmd
əlˈɑɹmd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của báo động.

Simple past and past participle of alarm.

Ví dụ

The community was alarmed by the increase in crime rates last year.

Cộng đồng đã lo lắng về sự gia tăng tội phạm năm ngoái.

The residents were not alarmed after the peaceful protest in downtown.

Cư dân không lo lắng sau cuộc biểu tình hòa bình ở trung tâm.

Were the citizens alarmed by the recent political changes in the city?

Công dân có lo lắng về những thay đổi chính trị gần đây ở thành phố không?

Dạng động từ của Alarmed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Alarm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Alarmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Alarmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Alarms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Alarming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alarmed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] This can be as it means that our online behaviour is being closely monitored, analysed, and exploited by companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] Another explanation for this is that many modern individuals have adopted a fear of taking unwanted custody due to the recent rate of divorce [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Many people think that the loss of particular plants and animal species is the main environmental problem that humans are facing nowadays, while others believe that some other environmental issues are more [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In 2014, when the United States experienced over 18,000 gun-related homicides, Japan had only 14 and this is quite an comparison that reveals how firearms ownership by mass people can increase violence in a country [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Alarmed

Không có idiom phù hợp