Bản dịch của từ Alarming trong tiếng Việt

Alarming

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Alarming (Verb)

əlˈɑɹmiŋ
əlˈɑɹmɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của báo động.

Present participle and gerund of alarm.

Ví dụ

Her sudden disappearance was alarming to everyone in the community.

Sự biến mất đột ngột của cô ấy gây lo lắng cho mọi người trong cộng đồng.

The rise in crime rates is alarming authorities in the city.

Sự tăng trưởng tỉ lệ tội phạm đang làm lo lắng các cơ quan chức năng ở thành phố.

The alarming news of the pandemic spread quickly through social media.

Thông tin đáng lo ngại về đại dịch lan nhanh qua mạng xã hội.

Dạng động từ của Alarming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Alarm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Alarmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Alarmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Alarms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Alarming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alarming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] This can be as it means that our online behaviour is being closely monitored, analysed, and exploited by companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] Another explanation for this is that many modern individuals have adopted a fear of taking unwanted custody due to the recent rate of divorce [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Many people think that the loss of particular plants and animal species is the main environmental problem that humans are facing nowadays, while others believe that some other environmental issues are more [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In 2014, when the United States experienced over 18,000 gun-related homicides, Japan had only 14 and this is quite an comparison that reveals how firearms ownership by mass people can increase violence in a country [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Alarming

Không có idiom phù hợp