Bản dịch của từ Alarming trong tiếng Việt

Alarming

Verb

Alarming (Verb)

əlˈɑɹmiŋ
əlˈɑɹmɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của báo động.

Present participle and gerund of alarm.

Ví dụ

Her sudden disappearance was alarming to everyone in the community.

Sự biến mất đột ngột của cô ấy gây lo lắng cho mọi người trong cộng đồng.

The rise in crime rates is alarming authorities in the city.

Sự tăng trưởng tỉ lệ tội phạm đang làm lo lắng các cơ quan chức năng ở thành phố.

The alarming news of the pandemic spread quickly through social media.

Thông tin đáng lo ngại về đại dịch lan nhanh qua mạng xã hội.

Dạng động từ của Alarming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Alarm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Alarmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Alarmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Alarms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Alarming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alarming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] In fact, the device's artificial bright blue-light and nerve-racking notification become so conspicuous that they border on obtrusiveness in certain cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
[...] In fact, the device's artificial bright blue-light and nerve-racking notification become so commonplace that they border on obtrusiveness in certain cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
[...] The Vietnamese government, for instance, has constructed many museums that solely exhibit examples of ethnic minority culture, whose populations are decreasing at an rate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] This can be as it means that our online behaviour is being closely monitored, analysed, and exploited by companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Alarming

Không có idiom phù hợp