Bản dịch của từ All things considered trong tiếng Việt

All things considered

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

All things considered (Phrase)

ˈɔl θˈɪŋz kənsˈɪdɚd
ˈɔl θˈɪŋz kənsˈɪdɚd
01

Tính đến mọi thứ.

Taking everything into account.

Ví dụ

All things considered, the community center is a valuable asset.

Xét mọi điều, trung tâm cộng đồng là tài sản quý giá.

All things considered, the social event was a great success.

Tính tất cả mọi điều, sự kiện xã hội đã thành công tốt đẹp.

All things considered, social services play a crucial role in society.

Xem xét tất cả mọi điều, dịch vụ xã hội đóng vai trò quan trọng trong xã hội.

All things considered, social media has a significant impact on society.

Xét cả mọi việc, mạng xã hội ảnh hưởng đáng kể đến xã hội.

All things considered, social gatherings play a crucial role in community bonding.

Tính tất cả mọi việc, các buổi tụ tập xã hội đóng vai trò quan trọng trong việc liên kết cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/all things considered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] All although health research can help save lives, there may be issues in other areas that warrant scientific attention, like environmental and economic ones, as they can also have an influence on human flourishing [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022

Idiom with All things considered

Không có idiom phù hợp