Bản dịch của từ Allegorizes trong tiếng Việt

Allegorizes

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Allegorizes (Verb)

ˈæləɡˌɔɹɨs
ˈæləɡˌɔɹɨs
01

Phát triển hoặc trình bày một câu chuyện theo cách nó được sử dụng như một câu chuyện ngụ ngôn.

To develop or present a story in such a way that it serves as an allegory.

Ví dụ

The film allegorizes the struggles of the working class in America.

Bộ phim thể hiện những khó khăn của tầng lớp lao động ở Mỹ.

The author does not allegorize social issues in her latest novel.

Tác giả không thể hiện các vấn đề xã hội trong tiểu thuyết mới nhất.

How does the documentary allegorize the fight against poverty?

Bộ phim tài liệu thể hiện cuộc chiến chống lại nghèo đói như thế nào?

02

Để thể hiện ý nghĩa trừu tượng hoặc tinh thần thông qua các hình tượng, hành động, hình ảnh hoặc sự kiện mang tính biểu tượng trong văn học, nghệ thuật, v.v.

To represent abstract or spiritual meanings through symbolic figures actions imagery or events in literature art etc.

Ví dụ

The novel allegorizes social inequality through the character of John Doe.

Cuốn tiểu thuyết hình tượng hóa sự bất bình đẳng xã hội qua nhân vật John Doe.

The film does not allegorize the struggles of the working class.

Bộ phim không hình tượng hóa những khó khăn của tầng lớp lao động.

Does the painting allegorize the impact of poverty on families?

Bức tranh có hình tượng hóa tác động của nghèo đói lên các gia đình không?

03

Để tạo ra một câu chuyện ngụ ngôn về một cái gì đó; để giải thích hoặc trình bày dưới dạng một câu chuyện ngụ ngôn.

To make an allegory of something to interpret or represent in terms of an allegory.

Ví dụ

The film allegorizes social inequality through its main character's struggles.

Bộ phim chuyển thể sự bất bình đẳng xã hội qua những khó khăn của nhân vật chính.

The novel does not allegorize the community's issues clearly.

Cuốn tiểu thuyết không chuyển thể rõ ràng các vấn đề của cộng đồng.

How does the artist allegorize poverty in her recent work?

Nghệ sĩ chuyển thể sự nghèo đói trong tác phẩm gần đây như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/allegorizes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Allegorizes

Không có idiom phù hợp