Bản dịch của từ Always trong tiếng Việt

Always

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Always (Adverb)

ˈɔːl.weɪz
ˈɑːl.weɪz
01

Lặp đi lặp lại, ám chỉ sự phàn nàn.

Repetition, implying complaint.

Ví dụ

She always arrives late to the meetings, causing frustration among colleagues.

Cô ấy luôn đến cuộc họp muộn, khiến đồng nghiệp bực bội.

He always forgets his wallet, making it difficult for him to pay.

Anh ấy luôn quên ví, khiến anh ấy khó trả tiền.

They always complain about the noise, disrupting the peaceful atmosphere.

Họ luôn phàn nàn về tiếng ồn, phá vỡ bầu không khí yên bình.

02

Luôn luôn.

Always.

Ví dụ

She always attends social events.

Cô ấy luôn tham dự các sự kiện xã hội.

They always support each other in social activities.

Họ luôn hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động xã hội.

He always volunteers for social causes.

Anh ấy luôn tình nguyện vì các mục đích xã hội.

Dạng trạng từ của Always (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Always

Luôn luôn

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/always/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As best friends, we remember and celebrate each other's birthdays [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Whenever my crush smiled, he looked cuter, more charming and more lovable [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] trying to beat others can erode social relationships and dissuade collaborative behaviours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] During the sweltering summer days, I reminisce about my childhood summer camp experiences [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Always

The latch string is always out

ðə lˈætʃ stɹˈɪŋ ˈɪz ˈɔlwˌeɪz ˈaʊt.

Mở rộng cửa đón khách/ Nhà luôn mở cửa/ Chào đón nồng nhiệt

You are always welcome.

You are always welcome.

Bạn luôn được chào đón.