Bản dịch của từ Ambience trong tiếng Việt

Ambience

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ambience (Noun)

ˌɑmbˌiˈɑns
ˈæmbin̩s
01

Đặc điểm và bầu không khí của một nơi.

The character and atmosphere of a place.

Ví dụ

The ambience of the restaurant was cozy and inviting.

Không khí của nhà hàng thật ấm cúng và hấp dẫn.

The ambience of the party was lively and energetic.

Không khí của bữa tiệc thật sống động và tràn đầy năng lượng.

The ambience of the cafe was peaceful and relaxing.

Không khí của quán cà phê thật yên bình và thư giãn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ambience/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2
[...] However, the most common one in my opinion is that people working in big cities tend to be under a lot of pressure, so they just want to get away from the hustle and bustle and immerse themselves in a more peaceful [...]Trích: Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2

Idiom with Ambience

Không có idiom phù hợp