Bản dịch của từ Ammonium trong tiếng Việt

Ammonium

Noun [U/C]

Ammonium (Noun)

əmˈoʊniəm
əmˈoʊniəm
01

Cation nh₄⁺, hiện diện trong dung dịch amoniac và trong muối có nguồn gốc từ amoniac.

The cation nh₄⁺ present in solutions of ammonia and in salts derived from ammonia.

Ví dụ

Ammonium is used in fertilizers to enhance crop production in farms.

Ammonium được sử dụng trong phân bón để tăng sản lượng cây trồng.

Many people do not know ammonium is vital for plant growth.

Nhiều người không biết ammonium rất quan trọng cho sự phát triển của cây.

Is ammonium safe for use in urban gardening projects?

Ammonium có an toàn để sử dụng trong các dự án làm vườn đô thị không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ammonium

Không có idiom phù hợp