Bản dịch của từ Amnesiac trong tiếng Việt

Amnesiac

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Amnesiac (Noun)

æmnˈiziæk
æmnˈiʒiæk
01

Một người bị chứng mất trí nhớ.

A person suffering from amnesia.

Ví dụ

John is an amnesiac who forgets his friends' names often.

John là một người mất trí nhớ thường quên tên bạn bè.

She is not an amnesiac; she remembers everything clearly.

Cô ấy không phải là một người mất trí nhớ; cô ấy nhớ mọi thứ rõ ràng.

Is the amnesiac aware of his memory loss issues?

Người mất trí nhớ có nhận thức về vấn đề mất trí nhớ của mình không?

Amnesiac (Adjective)

æmnˈiziæk
æmnˈiʒiæk
01

Liên quan đến hoặc bị chứng mất trí nhớ.

Relating to or suffering from amnesia.

Ví dụ

The amnesiac man struggled to remember his family's names during dinner.

Người đàn ông bị mất trí nhớ gặp khó khăn trong việc nhớ tên gia đình.

She is not an amnesiac; she simply forgets things sometimes.

Cô ấy không bị mất trí nhớ; cô chỉ quên một số thứ thỉnh thoảng.

Is the amnesiac patient receiving proper care in the hospital?

Bệnh nhân bị mất trí nhớ có nhận được sự chăm sóc đúng cách ở bệnh viện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/amnesiac/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Amnesiac

Không có idiom phù hợp