Bản dịch của từ Amphitheater trong tiếng Việt

Amphitheater

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Amphitheater (Noun)

ˈæmfəɵˌiətɚ
ˈæmfəɵˌiətəɹ
01

Nhà hát, sân vận động hoặc khán phòng ngoài trời dành cho các sự kiện công cộng như buổi hòa nhạc, vở kịch và thể thao.

An open-air theater, stadium, or auditorium for public events such as concerts, plays, and sports.

Ví dụ

The amphitheater hosted a music festival for the local community.

Nhà hát vòng tròn đã tổ chức một lễ hội âm nhạc cho cộng đồng địa phương.

The ancient Roman amphitheater was used for gladiator fights and performances.

Nhà hát vòng tròn La Mã cổ đại được sử dụng cho các trận đấu và biểu diễn của các đấu sĩ.

The modern amphitheater is equipped with state-of-the-art sound systems.

Nhà hát vòng tròn hiện đại được trang bị hệ thống âm thanh hiện đại.

Dạng danh từ của Amphitheater (Noun)

SingularPlural

Amphitheater

Amphitheaters

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/amphitheater/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Amphitheater

Không có idiom phù hợp