Bản dịch của từ Auditorium trong tiếng Việt

Auditorium

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Auditorium (Noun)

ˌɔdətˈɔɹiəm
ˌɑdɪtˈoʊɹiəm
01

Phần của nhà hát, phòng hòa nhạc hoặc tòa nhà công cộng khác nơi khán giả ngồi.

The part of a theatre concert hall or other public building in which the audience sits.

Ví dụ

The auditorium was filled with eager spectators for the play.

Phòng họp của chúng tôi đã được lấp đầy với khán giả háo hức cho vở kịch.

The school auditorium can accommodate up to 500 people.

Phòng họp của trường có thể chứa được tới 500 người.

The new community center has a modern auditorium for events.

Trung tâm cộng đồng mới có một phòng họp hiện đại cho các sự kiện.

02

Một tòa nhà hoặc hội trường lớn được sử dụng cho các cuộc tụ họp công cộng, thường là các bài phát biểu hoặc biểu diễn trên sân khấu.

A large building or hall used for public gatherings typically speeches or stage performances.

Ví dụ

The school auditorium hosted the annual talent show.

Nhà hát trường tổ chức buổi biểu diễn tài năng hàng năm.

The community auditorium can seat up to 500 people.

Nhà hát cộng đồng có thể chứa đến 500 người.

The new auditorium was inaugurated with a classical music concert.

Nhà hát mới được khai trương với một buổi hòa nhạc cổ điển.

Dạng danh từ của Auditorium (Noun)

SingularPlural

Auditorium

Auditoriums

Kết hợp từ của Auditorium (Noun)

CollocationVí dụ

200-seat auditorium

Hội trường 200 chỗ ngồi

The school built a 200-seat auditorium for social events.

Trường xây dựng một phòng hội trường 200 chỗ ngồi cho các sự kiện xã hội.

Packed auditorium

Hội trường đông đúc

The packed auditorium erupted in cheers for the charity event.

Phòng họp đầy người hò reo cho sự kiện từ thiện.

200-seater auditorium

Phòng hội nghị chứa 200 chỗ ngồi

The 200-seater auditorium was filled with students attending the lecture.

Phòng hội trường 200 chỗ ngồi đã đầy học sinh tham dự bài giảng.

Huge auditorium

Hội trường lớn

The huge auditorium hosted a charity concert last night.

Hội trường lớn đã tổ chức một buổi hòa nhạc từ thiện vào tối qua.

Darkened auditorium

Hội trường tối

The darkened auditorium hosted a charity concert last night.

Hôm qua, hội trường tối đã tổ chức một buổi hòa nhạc từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Auditorium cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] The in the middle saw no change whatsoever, although the stage in front had been nearly doubled in size, with the addition of a side hall behind it [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Overall, after two years, the theatre became noticeably larger with the expansion of its upper and lower sections, and all of its facilities were either repurposed or relocated, except for the and the stage [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] This in turn led to the relocation of the former to the left side of the and the latter to the bottom right corner of the plan, replacing the café that was present in 2010 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Turning to the remaining areas of the theatre, although the in the middle remained intact, the foyer below it had been extended towards the left by 2012, allowing for the establishment of a restaurant at the expense of the administration and ticket offices on the left-hand side of the main entrance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Auditorium

Không có idiom phù hợp