Bản dịch của từ Stadium trong tiếng Việt

Stadium

Noun [U/C]

Stadium (Noun)

stˈeɪdiəm
stˈeɪdiəm
01

Sân thể thao có nhiều tầng ghế dành cho khán giả.

An athletic or sports ground with tiers of seats for spectators.

stadium là gì
Ví dụ

The new stadium can accommodate over 50,000 football fans.

Sân vận động mới có thể chứa hơn 50.000 cổ động viên bóng đá.

The stadium was filled with cheering supporters during the championship.

Sân vận động đã đầy người hâm mộ cổ vũ trong giải vô địch.

The local community raised funds to renovate the old stadium.

Cộng đồng địa phương đã quyên góp tiền để cải tạo sân vận động cũ.

02

Thước đo chiều dài của người la mã hoặc hy lạp cổ đại, khoảng 185 mét (ban đầu là chiều dài của một sân vận động).

An ancient roman or greek measure of length about 185 metres originally the length of a stadium.

Ví dụ

The stadium was built in the heart of the city.

Sân vận động được xây dựng ở trung tâm thành phố.

The stadium can accommodate over 50,000 spectators.

Sân vận động có thể chứa hơn 50.000 khán giả.

The stadium's construction boosted the local economy.

Việc xây dựng sân vận động đã thúc đẩy nền kinh tế địa phương.

Dạng danh từ của Stadium (Noun)

SingularPlural

Stadium

Stadiums

Kết hợp từ của Stadium (Noun)

CollocationVí dụ

20 000-seat stadium

Sân vận động 20.000 chỗ ngồi

The 20 000-seat stadium hosted a charity football match.

Sân vận động 20 000 chỗ ngồi đã tổ chức một trận đấu bóng đá từ thiện.

Soccer stadium

Sân vận động bóng đá

The soccer stadium hosted a charity event for the local community.

Sân vận động bóng đá tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng địa phương.

20 000-seat stadium

Sân vận động 20.000 chỗ ngồi

The 20,000-seat stadium hosted a charity football match.

Sân vận động 20,000 chỗ ngồi tổ chức trận đấu bóng đá từ thiện.

30 000-seat stadium

Sân vận động 30.000 chỗ ngồi

The 30,000-seat stadium hosted a charity football match.

Sân vận động 30,000 chỗ ngồi tổ chức trận đấu bóng đá từ thiện.

Greyhound stadium

Sân đua chó greyhound

The greyhound stadium hosted a charity event for the local community.

Sân đua chó greyhound tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stadium cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] This is because the exorbitant costs associated with constructing state-of-the-art and upgrading infrastructure can place an immense strain on a nation's budget [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Meanwhile, young people love exciting and crowded places like malls or as they are more interested in having a good time or hanging out with friends [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] These days, sponsors tend to install luminescent LED boards that flash their logos or slogans surrounding the pitches, which can harm players' sight during their games [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Once when I was in middle school, I was a part of the school football team and one year we had actually done well enough in competitions around the city that we got to participate in a youth competition that was held at the [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Stadium

Không có idiom phù hợp