Bản dịch của từ Anastigmatic trong tiếng Việt
Anastigmatic
Anastigmatic (Adjective)
(của một hệ thống thấu kính) được chế tạo sao cho độ loạn thị của từng thành phần bị loại bỏ.
Of a lens system constructed so that the astigmatism of each element is cancelled out.
The new anastigmatic lens improved vision for many elderly patients.
Kính anastigmatic mới cải thiện thị lực cho nhiều bệnh nhân cao tuổi.
Anastigmatic lenses do not create blurry images in social events.
Kính anastigmatic không tạo ra hình ảnh mờ trong các sự kiện xã hội.
Are anastigmatic lenses necessary for clear vision at gatherings?
Kính anastigmatic có cần thiết cho thị lực rõ ràng tại các buổi tụ họp không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp