Bản dịch của từ Anecdotally trong tiếng Việt

Anecdotally

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anecdotally (Adverb)

ˌænɪkdˈoʊɾəli
ˈænɪkdˌoʊtl̩li
01

Dựa trên hoặc bao gồm các báo cáo hoặc quan sát thay vì suy luận hoặc luật chung.

Based on or consisting of reports or observations rather than deductions or general laws.

Ví dụ

Anecdotally, many people believe in superstitions for good luck.

Theo chuyện đồn, nhiều người tin vào mê tín để mang lại may mắn.

Anecdotally, locals claim to have seen strange lights in the sky.

Theo lời kể, người dân địa phương khẳng định đã thấy ánh sáng lạ trên bầu trời.

Anecdotally, rumors about the haunted house have been circulating for years.

Dựa trên những câu chuyện kể lại, tin đồn về ngôi nhà ma ám đã lan truyền suốt nhiều năm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anecdotally/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anecdotally

Không có idiom phù hợp