Bản dịch của từ Anthropopathy trong tiếng Việt

Anthropopathy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anthropopathy (Noun)

01

Sự quy kết cảm xúc của con người đối với một vị thần.

The attribution of human emotions to a god.

Ví dụ

Many cultures show anthropopathy in their stories about gods.

Nhiều nền văn hóa thể hiện sự nhân cách hóa trong câu chuyện về các vị thần.

Anthropopathy is not always accepted in modern religious discussions.

Sự nhân cách hóa không phải lúc nào cũng được chấp nhận trong các cuộc thảo luận tôn giáo hiện đại.

Do you think anthropopathy influences people's beliefs in deities?

Bạn có nghĩ rằng sự nhân cách hóa ảnh hưởng đến niềm tin của mọi người vào các vị thần không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anthropopathy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anthropopathy

Không có idiom phù hợp