Bản dịch của từ Antipsychotic trong tiếng Việt

Antipsychotic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Antipsychotic (Adjective)

01

(chủ yếu là thuốc) dùng để điều trị rối loạn tâm thần.

Chiefly of a drug used to treat psychotic disorders.

Ví dụ

Antipsychotic medications help many people manage their mental health conditions.

Thuốc antipsychotic giúp nhiều người quản lý tình trạng sức khỏe tâm thần.

Not everyone responds well to antipsychotic treatments in social situations.

Không phải ai cũng phản ứng tốt với các liệu pháp antipsychotic trong tình huống xã hội.

Are antipsychotic drugs effective for all patients with psychotic disorders?

Thuốc antipsychotic có hiệu quả cho tất cả bệnh nhân rối loạn tâm thần không?

Antipsychotic (Noun)

01

Một loại thuốc chống loạn thần.

An antipsychotic drug.

Ví dụ

Doctors prescribed antipsychotic medication for John’s severe mental health issues.

Bác sĩ đã kê đơn thuốc antipsychotic cho vấn đề sức khỏe tâm thần nghiêm trọng của John.

Many people do not understand the role of antipsychotic drugs in treatment.

Nhiều người không hiểu vai trò của thuốc antipsychotic trong điều trị.

Are antipsychotic medications effective for all patients with mental disorders?

Thuốc antipsychotic có hiệu quả cho tất cả bệnh nhân mắc rối loạn tâm thần không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Antipsychotic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antipsychotic

Không có idiom phù hợp