Bản dịch của từ Appal trong tiếng Việt

Appal

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Appal (Verb)

əpˈɑl
əpˈɑl
01

Vô cùng mất tinh thần hoặc kinh hoàng.

Greatly dismay or horrify.

Ví dụ

The news of the tragic accident appalled the entire community.

Tin tức về vụ tai nạn thảm khốc làm kinh hoàng cả cộng đồng.

The documentary on poverty in the city appalls viewers with its raw reality.

Bộ phim tài liệu về đói nghèo ở thành phố khiến người xem kinh hãi với sự thật thô sơ của nó.

The statistics on child labor appal society and demand immediate action.

Các số liệu về lao động trẻ em làm kinh hoàng xã hội và yêu cầu hành động ngay lập tức.

Dạng động từ của Appal (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Appal

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Appaled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Appaled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Appals

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Appaling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/appal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Appal

Không có idiom phù hợp