Bản dịch của từ Arable trong tiếng Việt

Arable

Adjective Noun [U/C]

Arable (Adjective)

ˈɛɹəbl
ˈæɹəbl
01

(đất) được sử dụng hoặc phù hợp để trồng trọt.

Of land used or suitable for growing crops.

Ví dụ

The farmer owned several arable fields for planting crops.

Nông dân sở hữu một số cánh đất màu mỡ để trồng cây.

The community worked together to improve the arable soil quality.

Cộng đồng cùng nhau làm việc để cải thiện chất lượng đất màu mỡ.

The arable land produced a bountiful harvest of wheat and corn.

Đất màu mỡ đã sản xuất được một vụ mùa mùa mạng lúa mì và ngô.

Dạng tính từ của Arable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Arable

Arable

More arable

Nhiều hơn arable

Most arable

Most arable

Arable (Noun)

ˈɛɹəbl
ˈæɹəbl
01

Đất trồng trọt hoặc cây trồng.

Arable land or crops.

Ví dụ

The farmer planted wheat on his arable land.

Nông dân đã trồng lúa trên đất canh tác của mình.

The community relied on arable crops for food production.

Cộng đồng phụ thuộc vào các loại cây canh tác để sản xuất thực phẩm.

The arable fields stretched for miles across the countryside.

Những cánh đồng canh tác trải dài hàng dặm qua vùng quê.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Arable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Some nations lack land and have to suffer from frequent natural disasters such as storms and droughts [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Arable

Không có idiom phù hợp