Bản dịch của từ Asinine trong tiếng Việt
Asinine

Asinine (Adjective)
His asinine comments during the meeting frustrated everyone present.
Những bình luận ngu ngốc của anh ấy trong cuộc họp làm mọi người khó chịu.
They did not appreciate her asinine behavior at the social event.
Họ không đánh giá cao hành vi ngu ngốc của cô ấy tại sự kiện xã hội.
Why did he make such an asinine statement during the discussion?
Tại sao anh ấy lại đưa ra một tuyên bố ngu ngốc như vậy trong cuộc thảo luận?
Họ từ
Từ "asinine" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "asinus", nghĩa là "lừa". Nó được sử dụng để chỉ hành động, lời nói hoặc ý tưởng ngu ngốc, thiếu suy nghĩ. Trong tiếng Anh, từ này thường mang tính chất châm biếm hoặc miệt thị. Cả hai biến thể Anh Anh và Anh Mỹ đều sử dụng "asinine" với ý nghĩa tương tự, nhưng cách phát âm có thể hơi khác. Tại Anh, âm tiết thứ hai thường được nhấn mạnh hơn so với Mỹ.
Từ "asinine" có nguồn gốc từ tiếng Latin "asinus", có nghĩa là "con lừa". Từ này xuất hiện vào thế kỷ 14, khi nó được sử dụng để mô tả những đặc điểm mà người ta thường liên tưởng đến lừa, như sự ngu ngốc hoặc ngớ ngẩn. Theo thời gian, "asinine" đã được áp dụng để chỉ những hành động hoặc nhận thức thiếu khôn ngoan, thể hiện sự bất cẩn và không suy nghĩ. Từ ngữ này hiện nay thường được dùng để chỉ những lập luận hoặc ý kiến thiếu hợp lý.
Từ "asinine" thể hiện mức độ sử dụng không phổ biến trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt trong phần thi viết và nói, nơi mà ngữ cảnh cần thiết để truyền đạt ý nghĩa rõ ràng hơn. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh phê phán, mô tả những hành động hay ý tưởng ngu ngốc hoặc thiếu hiểu biết. Bên ngoài IELTS, "asinine" thường xuất hiện trong văn viết chính thức hoặc bình luận xã hội, nơi người viết muốn nhấn mạnh tính ngu ngốc hoặc không hợp lý của một quan điểm hay hành động nhất định.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp