Bản dịch của từ Assessed trong tiếng Việt

Assessed

Verb

Assessed (Verb)

əsˈɛst
əsˈɛst
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của đánh giá.

Simple past and past participle of assess.

Ví dụ

The committee assessed the social impact of the new policy.

Ủy ban đã đánh giá tác động xã hội của chính sách mới.

They did not assess the community's needs before implementing changes.

Họ đã không đánh giá nhu cầu của cộng đồng trước khi thực hiện thay đổi.

Did the researchers assess social factors in their study?

Các nhà nghiên cứu đã đánh giá các yếu tố xã hội trong nghiên cứu của họ chưa?

Dạng động từ của Assessed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Assess

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Assessed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Assessed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Assesses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Assessing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assessed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] Instead, they should get directly exposed to the culture they are curious about so that they can have their own experiences and without relying on others' subjective standpoints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/10/2021
[...] Thanks to their wealth of knowledge and experience, they are able to provide insights about work solutions and make more accurate about junior workers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/10/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] In conclusion, while private healthcare has its downsides, notably high costs, I contend that its merits, including reducing pressure on state-owned healthcare institutions and driving improvements in their services, carry more weight in the overall of its impact [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] This can be exemplified by the shift from high school, where students often have more structured assignments and regular to college, where they may be expected to delve into complex research projects and assignments with minimal guidance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023

Idiom with Assessed

Không có idiom phù hợp