Bản dịch của từ Assessing trong tiếng Việt

Assessing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assessing (Verb)

əsˈɛsɪŋ
əsˈɛsɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh từ của đánh giá.

Present participle and gerund of assess.

Ví dụ

Assessing the impact of social media on mental health is crucial.

Đánh giá tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần là rất quan trọng.

They are currently assessing the community's needs for better healthcare services.

Họ hiện đang đánh giá nhu cầu của cộng đồng về dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt hơn.

Assessing the level of poverty in different regions requires detailed research.

Đánh giá mức độ nghèo đói ở các vùng khác nhau đòi hỏi nghiên cứu chi tiết.

Dạng động từ của Assessing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Assess

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Assessed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Assessed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Assesses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Assessing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assessing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] Instead, they should get directly exposed to the culture they are curious about so that they can have their own experiences and without relying on others' subjective standpoints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] This can be exemplified by the shift from high school, where students often have more structured assignments and regular to college, where they may be expected to delve into complex research projects and assignments with minimal guidance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] In conclusion, while private healthcare has its downsides, notably high costs, I contend that its merits, including reducing pressure on state-owned healthcare institutions and driving improvements in their services, carry more weight in the overall of its impact [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Assessing

Không có idiom phù hợp