Bản dịch của từ Assumptive trong tiếng Việt

Assumptive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assumptive (Adjective)

əsˈʌmptɪv
əsˈʌmptɪv
01

Kiêu ngạo hoặc tự phụ.

Arrogant or presumptuous.

Ví dụ

Her assumptive attitude alienated her colleagues at work.

Thái độ tự mãn của cô ấy làm xa lánh đồng nghiệp ở công ty.

He made an assumptive remark that offended many people.

Anh ấy đã nói một lời bình phạt tự mãn làm tổn thương nhiều người.

The assumptive behavior of the guest was not well-received.

Hành vi tự mãn của khách mời không được chào đón.

02

Về bản chất của một giả định.

Of the nature of an assumption.

Ví dụ

Her assumptive behavior often leads to misunderstandings.

Hành vi giả định của cô ấy thường dẫn đến sự hiểu lầm.

Making assumptive statements without evidence can be harmful.

Đưa ra những tuyên bố giả định không có bằng chứng có thể gây hại.

He has an assumptive attitude that affects his relationships negatively.

Anh ấy có một thái độ giả định ảnh hưởng tiêu cực đến mối quan hệ của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/assumptive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Assumptive

Không có idiom phù hợp