Bản dịch của từ Astride trong tiếng Việt

Astride

Adverb

Astride (Adverb)

əstɹˈaɪd
əstɹˈaɪd
01

Trải rộng khắp.

Extending across.

Ví dụ

She sat astride the fence, unsure of her decision.

Cô ấy ngồi ngang qua hàng rào, không chắc chắn về quyết định của mình.

He never wants to be astride two different social groups.

Anh ấy không bao giờ muốn ở giữa hai nhóm xã hội khác nhau.

Are you comfortable being astride the line between tradition and modernity?

Bạn có thoải mái khi ở giữa ranh giới giữa truyền thống và hiện đại không?

02

Với một chân ở mỗi bên.

With a leg on each side of.

Ví dụ

She sat astride the motorcycle confidently.

Cô ấy ngồi ngang trên chiếc xe máy một cách tự tin.

He never feels comfortable riding astride a horse.

Anh ấy không bao giờ cảm thấy thoải mái khi cưỡi ngang trên ngựa.

Do you know how to sit astride a bicycle properly?

Bạn có biết cách ngồi ngang trên xe đạp đúng cách không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Astride cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Astride

Không có idiom phù hợp