Bản dịch của từ At which point trong tiếng Việt
At which point

At which point (Phrase)
Tại thời điểm hoặc giai đoạn cụ thể nào.
At which particular time or stage.
At which point did Sarah decide to pursue a career in social work?
Tại điểm nào Sarah quyết định theo đuổi sự nghiệp xã hội?
I can't remember at which point we discussed volunteering opportunities for the event.
Tôi không nhớ tại điểm nào chúng ta đã thảo luận về cơ hội tình nguyện cho sự kiện.
At which point of the meeting did the idea of a charity fundraiser come up?
Tại điểm nào của cuộc họp ý tưởng tổ chức sự kiện gây quỹ từ thiện được đề cập?
Cụm từ "at which point" được sử dụng để chỉ thời điểm cụ thể trong một ngữ cảnh, thường liên quan đến một sự kiện hay hành động mà từ đó một điều gì đó xảy ra hoặc thay đổi. Cụm từ này có thể xuất hiện trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách sử dụng. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Anh, cụm từ thường thấy hơn trong văn viết chính thức, trong khi tiếng Anh Mỹ có xu hướng sử dụng ngữ cảnh thoải mái hơn.
Cụm từ "at which point" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, kết hợp giữa giới từ "at" và cụm từ "which point". Từ "point" xuất phát từ tiếng Latinh "punctum", có nghĩa là "điểm" hoặc "dấu chấm". Cụm từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả một thời điểm cụ thể trong một chuỗi sự kiện hoặc điều kiện. Ý nghĩa hiện tại của nó liên quan đến việc xác định sự kiện hoặc tình huống quan trọng trong diễn tiến bàn luận.
Cụm từ "at which point" thường xuất hiện trong các bài thi IELTS, đặc biệt trong phần Speaking và Writing, nhằm diễn đạt thời điểm hoặc giai đoạn cụ thể trong một quá trình. Trong bối cảnh học thuật, cụm từ này thường được sử dụng để phân tích, đánh giá hoặc giải thích các sự kiện trong một chuỗi thời gian. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng trong văn bản khoa học, báo cáo nghiên cứu và khi viết luận, tập trung vào việc xác định mốc thời gian quan trọng trong diễn giải thông tin.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
