Bản dịch của từ Attributing trong tiếng Việt

Attributing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Attributing (Verb)

ətɹˈɪbjətɪŋ
ətɹˈɪbjətɪŋ
01

Coi cái gì đó là do ai đó hoặc cái gì đó gây ra.

Regard something as being caused by someone or something.

Ví dụ

She is attributing her success to her supportive family.

Cô ấy đang quy cho sự thành công của mình vào gia đình hỗ trợ cô ấy.

He is not attributing his failure to external factors.

Anh ấy không đang quy cho sự thất bại của mình vào các yếu tố bên ngoài.

Are you attributing your progress to your hard work?

Bạn có đang quy cho sự tiến bộ của mình vào công việc chăm chỉ không?

Dạng động từ của Attributing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Attribute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Attributed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Attributed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Attributes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Attributing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/attributing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Different levels of happiness in developing and developed nations are to various reasons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] The aforementioned situation can be to gender-specific personalities and competence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] First, the lack of interpersonal skills in new employees is to the nature of their previous workplace [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] The fact that family members choose not to eat with each other can be to two reasons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family

Idiom with Attributing

Không có idiom phù hợp