Bản dịch của từ Au courant trong tiếng Việt

Au courant

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Au courant (Adjective)

oʊ kuɹˌɑŋ
oʊ kuɹˌɑŋ
01

Nhận thức được những gì đang xảy ra; được thông tin tốt.

Aware of what is going on; well informed.

Ví dụ

She is au courant with the latest social media trends.

Cô ấy rất hiểu biết về các xu hướng truyền thông xã hội mới nhất.

Being au courant with current events is essential for networking.

Việc hiểu biết về các sự kiện hiện tại là rất quan trọng để mạng lưới.

He stays au courant by reading newspapers daily.

Anh ấy duy trì sự hiểu biết bằng cách đọc báo hàng ngày.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/au courant/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Au courant

Không có idiom phù hợp