Bản dịch của từ Bacon trong tiếng Việt

Bacon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bacon (Noun)

bˈeikn̩
bˈeikn̩
01

Thịt được chữa khỏi từ lưng hoặc hai bên của lợn.

Cured meat from the back or sides of a pig.

Ví dụ

She cooked crispy bacon for breakfast.

Cô nấu bữa sáng với thịt xông khói giòn.

The restaurant served bacon sandwiches.

Nhà hàng phục vụ bánh mì kẹp thịt xông khói.

He bought a pound of bacon at the store.

Anh ấy mua một cân thịt xông khói ở cửa hàng.

Dạng danh từ của Bacon (Noun)

SingularPlural

Bacon

Bacons

Kết hợp từ của Bacon (Noun)

CollocationVí dụ

Crisp bacon

Bacon rụm

I love crisp bacon with my breakfast every sunday.

Tôi thích thịt ba rọi giòn với bữa sáng mỗi chủ nhật.

Smoky bacon

Bacon hương khói

Many people enjoy smoky bacon at social gatherings like barbecues.

Nhiều người thích thịt xông khói trong các buổi tiệc xã hội như nướng.

Unsmoked bacon

Thịt ba rọi chưa khói

Many people enjoy unsmoked bacon in their breakfast sandwiches.

Nhiều người thích thịt xông khói chưa xông khói trong bánh mì sáng.

Lean bacon

Bacon gác lạnh

Many people prefer lean bacon for healthier breakfast options.

Nhiều người thích thịt xông khói ít mỡ cho bữa sáng lành mạnh.

Turkey bacon

Thịt bạch tuộc

I enjoy turkey bacon for breakfast every sunday.

Tôi thích ăn thịt xông khói gà tây cho bữa sáng mỗi chủ nhật.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bacon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bacon

bɹˈɪŋ hˈoʊm ðə bˈeɪkən

Làm ra tiền/ Kiếm cơm

To earn a salary; to bring home money earned at a job.

She works hard to bring home the bacon for her family.

Cô ấy làm việc chăm chỉ để kiếm tiền nuôi gia đình.