Bản dịch của từ Bail trong tiếng Việt

Bail

Verb

Bail (Verb)

bˈeɪld
bˈeɪld
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của bảo lãnh.

Simple past and past participle of bail.

Ví dụ

She bailed on the party last minute.

Cô ấy đã rời bỏ bữa tiệc vào phút cuối.

He didn't bail on his friend when they needed help.

Anh ấy không rời bỏ bạn bè khi họ cần giúp đỡ.

Did they bail on the volunteer event yesterday?

Họ đã rời bỏ sự kiện tình nguyện vào ngày hôm qua chứ?

Dạng động từ của Bail (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bailed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bailed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bails

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bailing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bail cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bail

dʒˈʌmp bˈeɪl

Bỏ trốn khi đang tại ngoại

To fail to appear in court for trial and forfeit one's bail bond.

He decided to jump bail and now there's a warrant out.

Anh ấy quyết định trốn tạm giam và bây giờ có một lệnh bắt đối với anh ấy.

Thành ngữ cùng nghĩa: skip bail...