Bản dịch của từ Basis of estimate trong tiếng Việt

Basis of estimate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Basis of estimate (Noun)

bˈeɪsəs ˈʌv ˈɛstəmət
bˈeɪsəs ˈʌv ˈɛstəmət
01

Hỗ trợ hoặc nền tảng cho một ý tưởng, lập luận hoặc quy trình.

The underlying support or foundation for an idea, argument, or process.

Ví dụ

The basis of estimate for social programs is often flawed and inconsistent.

Cơ sở ước tính cho các chương trình xã hội thường bị sai sót và không nhất quán.

The basis of estimate does not include important community feedback.

Cơ sở ước tính không bao gồm phản hồi quan trọng từ cộng đồng.

What is the basis of estimate for the new social initiative?

Cơ sở ước tính cho sáng kiến xã hội mới là gì?

02

Căn cứ mà một tài khoản, ước tính hoặc tính toán cụ thể được thực hiện.

The basis on which a particular account, estimate, or calculation is made.

Ví dụ

The basis of estimate for the project was $50,000.

Cơ sở ước tính cho dự án là 50.000 đô la.

The basis of estimate was not clearly defined in the report.

Cơ sở ước tính không được xác định rõ ràng trong báo cáo.

What is the basis of estimate for social programs in 2024?

Cơ sở ước tính cho các chương trình xã hội năm 2024 là gì?

The basis of estimate for the project was $50,000 in 2022.

Cơ sở ước tính cho dự án là 50.000 đô la vào năm 2022.

The basis of estimate was not clear for the social program funding.

Cơ sở ước tính không rõ ràng cho quỹ chương trình xã hội.

03

Một tập hợp các nguyên tắc hoặc giá trị đã được thiết lập mà trên đó các đánh giá được thực hiện.

An established set of principles or values on which assessments are made.

Ví dụ

The basis of estimate for this project is community feedback and surveys.

Cơ sở ước lượng cho dự án này là phản hồi và khảo sát cộng đồng.

The basis of estimate does not include personal opinions or assumptions.

Cơ sở ước lượng không bao gồm ý kiến cá nhân hoặc giả định.

What is the basis of estimate used in the social program evaluation?

Cơ sở ước lượng nào được sử dụng trong đánh giá chương trình xã hội?

The basis of estimate for this project is community feedback from surveys.

Cơ sở ước tính cho dự án này là phản hồi cộng đồng từ khảo sát.

The basis of estimate does not include all social factors in analysis.

Cơ sở ước tính không bao gồm tất cả các yếu tố xã hội trong phân tích.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/basis of estimate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Basis of estimate

Không có idiom phù hợp