Bản dịch của từ Be a whipping boy trong tiếng Việt

Be a whipping boy

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be a whipping boy (Phrase)

bˈi ə wˈɪpɨŋ bˈɔɪ
bˈi ə wˈɪpɨŋ bˈɔɪ
01

Nhận được sự đổ lỗi hoặc chỉ trích không đáng có.

To receive undeserved blame or criticism.

Ví dụ

In social media, influencers often are a whipping boy for public opinion.

Trên mạng xã hội, những người có ảnh hưởng thường là nạn nhân của công chúng.

Celebrities should not be a whipping boy for every social issue.

Người nổi tiếng không nên là nạn nhân cho mọi vấn đề xã hội.

Why is the government a whipping boy for social problems today?

Tại sao chính phủ lại là nạn nhân cho các vấn đề xã hội ngày nay?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be a whipping boy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Be a whipping boy

Không có idiom phù hợp