Bản dịch của từ Be in a funk trong tiếng Việt

Be in a funk

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be in a funk (Idiom)

bəˈɪ.nə.fəŋk
bəˈɪ.nə.fəŋk
01

Ở trong trạng thái trầm cảm hoặc u sầu.

To be in a state of depression or melancholy.

Ví dụ

After failing the exam, Sarah was in a funk for days.

Sau khi trượt kỳ thi, Sarah buồn bã suốt vài ngày.

Being in a funk can affect one's social interactions negatively.

Được trong tâm trạng buồn bã có thể ảnh hưởng tiêu cực đến giao tiếp xã hội của một người.

He didn't want to go out with friends as he was in a funk.

Anh ấy không muốn đi chơi với bạn bè vì anh ấy buồn bã.

After failing the exam, Sarah was in a funk for days.

Sau khi thi bai kiem tra, Sarah da trong tinh than buon ba trong nhieu ngay.

Being in a funk can affect one's social interactions negatively.

O trong tinh than buon ba co the anh huong tieu cuc den cac moi quan he xa hoi cua nguoi khac.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be in a funk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Be in a funk

Không có idiom phù hợp