Bản dịch của từ Be wary trong tiếng Việt

Be wary

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be wary (Adjective)

bˈɛwɚi
bˈɛwɚi
01

Thận trọng và cẩn thận.

Cautious and careful.

Ví dụ

People should be wary of strangers on social media.

Mọi người nên cẩn thận với người lạ trên mạng xã hội.

She is wary of sharing personal information online.

Cô ấy cẩn thận khi chia sẻ thông tin cá nhân trực tuyến.

Being wary of scams is important in the social world.

Việc cẩn thận với lừa đảo là quan trọng trong thế giới xã hội.

Be wary (Verb)

bˈɛwɚi
bˈɛwɚi
01

Thận trọng với (ai đó hoặc cái gì đó)

Be cautious of someone or something.

Ví dụ

In big cities, people should be wary of pickpockets.

Ở các thành phố lớn, mọi người nên cẩn thận với kẻ móc túi.

Parents need to be wary of online dangers for their children.

Các bậc phụ huynh cần phải cẩn thận với nguy cơ trực tuyến cho con cái của họ.

Always be wary of sharing personal information with strangers.

Luôn cẩn thận khi chia sẻ thông tin cá nhân với người lạ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be wary/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
[...] It is important to be of anything that is too 'done up' or as if they are just showing off for social media, people doing that are generally willing to distort the truth in order to get a higher view count [...]Trích: Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers

Idiom with Be wary

Không có idiom phù hợp