Bản dịch của từ Be widely believed trong tiếng Việt

Be widely believed

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be widely believed (Phrase)

bˈi wˈaɪdli bɨlˈivd
bˈi wˈaɪdli bɨlˈivd
01

Được chấp nhận hoặc nghĩ là đúng bởi một số lượng lớn người.

To be generally accepted or thought to be true by a large number of people.

Ví dụ

It is widely believed that social media affects mental health negatively.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

It is not widely believed that traditional media is more credible than online sources.

Không ai tin rằng truyền thông truyền thống đáng tin cậy hơn nguồn trực tuyến.

Is it widely believed that community support improves social cohesion?

Có phải nhiều người tin rằng hỗ trợ cộng đồng cải thiện sự gắn kết xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be widely believed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] It is that those who are positive are more likely to succeed compared to negative ones [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng

Idiom with Be widely believed

Không có idiom phù hợp