Bản dịch của từ Bean counter trong tiếng Việt

Bean counter

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bean counter (Noun)

ˈbinˈkaʊn.tɚ
ˈbinˈkaʊn.tɚ
01

Một người quá quan tâm đến các chi tiết hoặc quy định nhỏ.

A person who is excessively concerned with minor details or regulations.

Ví dụ

The bean counter at the charity questioned every small expense last year.

Người kiểm toán tại tổ chức từ thiện đã chất vấn mọi chi phí nhỏ năm ngoái.

Many believe that the bean counter slows down social initiatives significantly.

Nhiều người tin rằng người kiểm toán làm chậm các sáng kiến xã hội đáng kể.

Is the bean counter really necessary for our community project planning?

Người kiểm toán có thực sự cần thiết cho kế hoạch dự án cộng đồng của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bean counter/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bean counter

Không có idiom phù hợp