Bản dịch của từ Beat the clock trong tiếng Việt

Beat the clock

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beat the clock (Verb)

bˈit ðə klˈɑk
bˈit ðə klˈɑk
01

Hoàn thành một cái gì đó trước thời hạn

To complete something before a deadline

Ví dụ

We beat the clock by finishing the project before the deadline.

Chúng tôi đã hoàn thành dự án trước thời hạn.

They did not beat the clock for the community event preparations.

Họ đã không kịp thời gian chuẩn bị cho sự kiện cộng đồng.

Did you beat the clock for your volunteer application submission?

Bạn có hoàn thành đơn đăng ký tình nguyện kịp thời không?

02

Đạt được một cái gì đó trong thời gian hạn chế

To achieve something in a limited time

Ví dụ

They beat the clock to finish the community project on time.

Họ đã hoàn thành dự án cộng đồng đúng hạn.

She did not beat the clock during the charity event last year.

Cô ấy đã không hoàn thành đúng hạn trong sự kiện từ thiện năm ngoái.

Did they beat the clock for the social awareness campaign deadline?

Họ có hoàn thành đúng hạn cho chiến dịch nâng cao nhận thức xã hội không?

03

Vượt qua một đồng hồ hoặc đối thủ

To outpace a timer or a competitor

Ví dụ

Many students beat the clock during the IELTS speaking test.

Nhiều sinh viên đã vượt qua thời gian trong bài kiểm tra nói IELTS.

She did not beat the clock in submitting her IELTS essay.

Cô ấy đã không vượt qua thời gian nộp bài luận IELTS.

Did you beat the clock with your IELTS preparation schedule?

Bạn đã vượt qua thời gian với lịch trình chuẩn bị IELTS của mình chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/beat the clock/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beat the clock

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.