Bản dịch của từ Belligerence trong tiếng Việt
Belligerence

Belligerence (Noun)
Hành vi hung hăng hoặc hiếu chiến.
The belligerence in social media increases during political campaigns like 2020.
Sự hiếu chiến trên mạng xã hội gia tăng trong các chiến dịch chính trị như 2020.
Her belligerence did not help in resolving the community conflict.
Sự hiếu chiến của cô ấy không giúp giải quyết xung đột cộng đồng.
Is belligerence common among youth in today's society?
Sự hiếu chiến có phổ biến trong giới trẻ ngày nay không?
Họ từ
Từ "belligerence" chỉ trạng thái hoặc tính chất hiếu chiến, thường được sử dụng để mô tả hành vi hoặc tâm lý của một cá nhân hoặc nhóm có xu hướng gây gổ hoặc kháng cự. Trong tiếng Anh, từ này được sử dụng tương tự trong cả Anh và Mỹ, không có sự khác biệt lớn về cách phát âm hoặc viết. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh sử dụng, "belligerence" có thể được liên kết với các phương diện pháp lý hoặc chính trị, đặc biệt liên quan đến các quốc gia tham gia xung đột vũ trang.
Từ "belligerence" có nguồn gốc từ tiếng Latin "belligerare", có nghĩa là "chiến tranh" hay "tham gia vào chiến tranh", từ "bellum" có nghĩa là "chiến tranh". Tiền tố "bell-" thể hiện mối liên quan đến sự xung đột và đối đầu. Xuất hiện lần đầu tiên trong tiếng Anh vào cuối thế kỷ 17, "belligerence" đã dần phát triển để chỉ tính chất hung hăng, thái độ thù địch trong các mối quan hệ cá nhân và xã hội, hiện nay thường được dùng để mô tả các hành vi hoặc trạng thái thể hiện sự đối kháng.
Từ "belligerence" thường ít xuất hiện trong bốn phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt trong phần Nghe và Nói, vì tính chất chủ đề và ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày. Tuy nhiên, nó có thể thấy trong phần Đọc và Viết liên quan đến các bài viết về xung đột, chính trị hoặc lịch sử. Trong các tình huống khác, từ này thường được dùng để miêu tả thái độ hiếu chiến trong các cuộc thảo luận về chiến tranh, mối quan hệ quốc tế hoặc tranh luận xã hội.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp