Bản dịch của từ Bicultural trong tiếng Việt

Bicultural

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bicultural (Adjective)

baɪkˈʌltʃəɹl
baɪkˈʌltʃəɹl
01

Có hoặc kết hợp quan điểm văn hóa và phong tục của hai quốc gia, dân tộc hoặc nhóm dân tộc.

Having or combining the cultural attitudes and customs of two nations peoples or ethnic groups.

Ví dụ

She is bicultural, celebrating both Thanksgiving and Lunar New Year.

Cô ấy song văn hóa, tổ chức cả Lễ Tạ Ơn và Tết Nguyên Đán.

He felt disconnected when he couldn't fully embrace his bicultural identity.

Anh ấy cảm thấy mất kết nối khi không thể hoàn toàn chấp nhận bản sắc song văn hóa của mình.

Are you comfortable discussing your bicultural background during the interview?

Bạn có thoải mái khi thảo luận về nền văn hóa song văn hóa của mình trong buổi phỏng vấn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bicultural/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bicultural

Không có idiom phù hợp