Bản dịch của từ Billman trong tiếng Việt

Billman

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Billman (Noun)

bˈɪlmn
bˈɪlmn
01

Một người đàn ông mang theo một cái móc hoặc tờ tiền.

A man who carries a billhook or bill.

Ví dụ

The billman collected payments from residents in downtown Chicago last week.

Người cầm hóa đơn đã thu tiền từ cư dân ở trung tâm Chicago tuần trước.

No billman visited our neighborhood during the pandemic restrictions.

Không có người cầm hóa đơn nào đến khu phố của chúng tôi trong thời gian hạn chế.

Is the billman still working in the local market today?

Người cầm hóa đơn còn làm việc ở chợ địa phương hôm nay không?

Billman (Noun Countable)

bˈɪlmn
bˈɪlmn
01

Một người lính bộ binh được trang bị một tờ tiền.

A foot soldier armed with a bill.

Ví dụ

The billman fought bravely during the 1642 civil war in England.

Người lính vũ trang chiến đấu dũng cảm trong cuộc nội chiến năm 1642 ở Anh.

Many billmen were not well-paid for their dangerous work.

Nhiều người lính vũ trang không được trả lương cao cho công việc nguy hiểm.

Were the billmen effective in the battles of the past?

Liệu những người lính vũ trang có hiệu quả trong các trận chiến trước đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/billman/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Billman

Không có idiom phù hợp