Bản dịch của từ Biped trong tiếng Việt

Biped

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Biped (Noun)

bˈaɪpts
bˈaɪpts
01

Một con vật sử dụng hai chân để đi bộ.

An animal that uses two legs for walking.

Ví dụ

Humans are biped animals that walk on two legs every day.

Con người là động vật hai chân đi trên hai chân mỗi ngày.

Not all animals are biped; many use four legs instead.

Không phải tất cả động vật đều là hai chân; nhiều động vật sử dụng bốn chân.

Are penguins considered biped animals when they walk on ice?

Chim cánh cụt có được coi là động vật hai chân khi đi trên băng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/biped/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Biped

Không có idiom phù hợp