Bản dịch của từ Bituminizes trong tiếng Việt

Bituminizes

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bituminizes (Verb)

bɨtˈʌmənˌaɪzəz
bɨtˈʌmənˌaɪzəz
01

Để chuyển đổi thành bitum.

To convert into bitumen.

Ví dụ

The government bituminizes roads to improve transportation in urban areas.

Chính phủ biến đường thành bitum để cải thiện giao thông ở đô thị.

They do not bituminize rural roads, making travel difficult for residents.

Họ không biến đường nông thôn thành bitum, khiến việc đi lại khó khăn.

Why does the city not bituminize the main street in 2023?

Tại sao thành phố không biến đường chính thành bitum vào năm 2023?

02

Để phủ hoặc tẩm nhựa đường.

To coat or impregnate with bitumen.

Ví dụ

The city bituminizes roads to improve public transportation efficiency.

Thành phố phủ nhựa đường để cải thiện hiệu quả giao thông công cộng.

They do not bituminize every street in the neighborhood.

Họ không phủ nhựa mọi con đường trong khu phố.

Does the government bituminize sidewalks for better accessibility?

Chính phủ có phủ nhựa vỉa hè để cải thiện khả năng tiếp cận không?

03

Chịu tác động hoặc ảnh hưởng của bitum.

To subject to the action or influence of bitumen.

Ví dụ

The city bituminizes its roads to improve public transportation efficiency.

Thành phố bituminizes các con đường để cải thiện hiệu quả giao thông công cộng.

They do not bituminize the paths in the park for safety reasons.

Họ không bituminizes các lối đi trong công viên vì lý do an toàn.

Why does the government bituminize the streets during the rainy season?

Tại sao chính phủ lại bituminizes các con đường trong mùa mưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bituminizes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bituminizes

Không có idiom phù hợp