Bản dịch của từ Blowup trong tiếng Việt

Blowup

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blowup (Noun)

blˈoʊʌp
blˈoʊʌp
01

Một bức ảnh được phóng to.

A photograph that is enlarged.

Ví dụ

She displayed a blowup of her wedding photo at the reception.

Cô ấy trưng bày một bức ảnh phóng to của đám cưới tại buổi tiệc.

They did not print a blowup of the family portrait.

Họ đã không in một bức ảnh phóng to của chân dung gia đình.

Did you see the blowup of the concert photo online?

Bạn đã thấy bức ảnh phóng to của buổi hòa nhạc trên mạng chưa?

Blowup (Verb)

blˈoʊʌp
blˈoʊʌp
01

Nổ hoặc gây nổ.

Explode or cause to explode.

Ví dụ

The protest could blow up if demands are not met soon.

Cuộc biểu tình có thể bùng nổ nếu yêu cầu không được đáp ứng sớm.

The situation did not blow up during the town hall meeting.

Tình huống không bùng nổ trong cuộc họp thị trấn.

Will the conflict blow up after the new policy is announced?

Liệu xung đột có bùng nổ sau khi chính sách mới được công bố?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blowup/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blowup

Không có idiom phù hợp